1 1.Ý KIẾN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la. 2 2."Ý Kiến" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. 3 3.Từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra Ý kiến - Give Opinions - Leerit. 4 4.LẤY Ý KIẾN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch - Tr-ex. 5 5.KHÔNG Ý khi msống lời ý kiến đề nghị, tín đồ nói tiếng Anh khôn xiết hay sử dụng cụm từ bỏ "Excuse me ", " Pardon me " để góp phần trang trọng. Câu đề nghị với sự kết hợp giữa lời msinh hoạt "Excuse me" và đụng từ kngày tiết thiếu " May " tạo cho câu văn uống Hỏi ĐápLà gìHọc TốtTiếng anh Đặt câu với từ "góp ý" 1. Cùng góp ýtưởng. Brainstorm. 2. Mọi người bắt đầu đóng góp ýtưởng. People started contributing ideas. 3. Hàng chục ngàn người dân Việt Nam đã viết thư góp ý. Tens of thousands of Vietnamese have made written submissions. 4. Hãy nhờ người nào đó quan sát bạn và góp ýkiến. Dịch từ xin ý kiến sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh xin ý kiến to ask somebody's advice/opinion; to consult somebody Từ điển Việt Anh - VNE. xin ý kiến to ask for sb's opinion Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline 39 MB Ý nghĩa con số trong tiếng trung: 520, 9420, 1314, 530, 930, 9277, 555, 8084, 9213, 910, 886, 88, 837, 920, 9494, 81176, 7456 là gì trong mật mã tình yêu Số 520 là gì? 520 là Anh yêu em. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ). Ngoài ra 521 cũng có nghĩa tương tự. Mong rằng với những kiến oppose (v): phản đối in favor of: có thiện cảm với think about (v): nghĩ gì opinion (n): ý kiến, quan điểm thought (n): ý kiến, suy nghĩ, tư tưởng Đó là các cách để hỏi ý kiến, quan điểm của người khác. Khi họ đã bảy tỏ ý kiến, quan điểm xong, bạn đồng ý hay không đồng ý với ý kiến của họ và cách diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Bạn đang xem: ý kiến tiếng anh là gì | Các cụm từ tiếng Anh thể hiện ý kiến trong cuộc họp 1. Thể hiện ý kiến với mức độ mạnh mẽ Khi chắc chắn về một chủ đề nào đó hoặc đang cố gắng thuyết phục mọi người, đôi khi bạn cần đưa ra ý kiến với mức độ rất mạnh mẽ. kthC. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn về cách nêu ý kiến trong tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Trong rất nhiều tình huống giao tiếp thường ngày, bạn cần phải đưa ra ý kiến cá nhân. Vậy các bạn đã biết cách nêu ý kiến trong tiếng anh như thế nào cho đúng chưa? Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách nêu ý kiến trong tiếng Anh như thế nào. Từ Vựng Về Cách Nêu Ý Kiến Trong Tiếng Anh Đưa ra ý kiến chủ quanĐưa ra ý kiến chungĐiều hiển nhiênHỏi ý kiến người khácChen ngang7 Cách Nêu Ý Kiến Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Và Ví DụLời Kết Từ Vựng Về Cách Nêu Ý Kiến Trong Tiếng Anh Từ Vựng Về Cách Nêu Ý Kiến Trong Tiếng Anh Đưa ra ý kiến chủ quan In my opinion / view / experience,… Ý kiến, quan điểm, kinh nghiệm của tôi là…To my mind / To my way of thinking Theo cách nghĩ của tôi thìPersonally / Honestly / Frankly Cá nhân tôi nghĩ là / Thành thật mà nói thì For me Với tôi thìWhat I think is that / What I mean is that… điều tôi nghĩ là/ ý tôi làIf you ask me Nếu bạn hỏi tôiThe way I see it / As far as I’m concerned theo tôi thấy thìIf you want my honest opinion Nếu bạn muốn nghe ý kiến chân thật của tôiIf you don’t mind me saying Nếu bạn không phiền khi tôi nói…According to somebody Theo như ai đó thìinformal I’ll tell you what I think Để tôi nói cho bạn biết tôi đang nghĩ gìSpeaking for myself / Speaking personally Cá nhân tôi cho làI’d say that / I’d suggest that Tôi muốn nói là/ tôi muốn đề nghị làI’d like to point out that Tôi muốn chỉ ra làI think that / I believe that tôi tin làI have the feeling that Tôi có cảm giác làI have no doubt thatI hold the opinion that tôi có ý kiến làI quess / bet / dare / gather that Tôi đoán/ cá/ dám chắc làIt seems to me that với tôi thì Đưa ra ý kiến chung It is thought/considered that Người ta nghĩ/ cho là…It goes without saying that Không có gì phải bànSome people say that Nhiều người cho rằngIt is generally accepted that… Điều hiển nhiên The fact is that …Thực tế là….The main point is that … Ý chính ở đây là….This proves that … Điều này chứng tỏ rẳng….What it comes down to is that … Theo những gì được truyền lại thì…It is obvious that …Hiển nhiên là….It is certain that … Tất nhiên là…..One can say that … Có thể nói là….It is clear that … Rõ ràng rằng…..There is no doubt that … Không còn nghi ngờ gì nữa….. Hỏi ý kiến người khác What’s your idea?What are your thoughts on all of this?How do you feel about that?Do you have anything to say about this?What do you think?Do you agree? Chen ngang Can I add something here? – tôi có thể thêm ý kiến vào được khôngIs it okay if I jump in for a second? – tôi cắt ngang 1 tí được khôngIf I might add something – nếu tôi bổ sung thìCan I throw my two cents in? – tôi bổ sung ý được chứ?Sorry to interrupt, but – xin lỗi vì đã chen ngang, nhưng mà… 7 Cách Nêu Ý Kiến Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Và Ví Dụ 7 Cách Nêu Ý Kiến Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Và Ví Dụ I think… Tôi nghĩ là…. Bạn đơn giản là muốn đưa ra một lời nhận xét I think this red shirt matches you. Tôi nghĩ chiếc sơ mi đỏ này hợp với bạn Tuy nhiên, trong trường hợp bạn muốn đưa ra một ý kiến không tốt về điều mà người kia đang hỏi, bạn nên sử dụng cụm “I don’t think” hơn là “I think”. Hãy xem ví dụ dưới đây để hiểu hơn nhé! Jack, what do you think of this car? I don’t think this is a good car. Tôi không nghĩ đây là một chiếc xe tốt đâu Cách diễn đạt này khiến cho ý không tốt của câu văn được giảm xuống và nghe lịch sự hơn thay vì nói “I think this is a bad car” Tôi nghĩ chiếc xe này tệ lắm, khiến cho câu nói có phần thô lỗ. I believe… Tôi tin là… I believe that start-up will succeed Tôi tin là công ty khởi nghiệp ấy sẽ thành công Trước các cụm “I think” và “I believe”, bạn có thể thêm từ “Personally” về cá nhân tôi, hoặc “Honestly” thực sự là, “Frankly” thẳng thắn mà nói,.. bởi lẽ đây thường là ý kiến chủ quan của bạn. It seems to me…Đối với tôi, dường như… It seems to me that he is a boring boy In my opinion…Theo ý kiến của tôi… In my opinion, Language Link is a good place to learn English. Ở một khía cạnh khác, dưới đây là những mẫu câu và các từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến có phần dài và phức tạp hơn, thường được dùng trong văn viết và các văn bản mang tính trang trọng. As far as I know Theo như tôi biết,… Cụm này luôn có dấu phẩy và một mệnh đề hoàn chỉnh cùng với ý kiến của người nói theo sau. “As far as I know” thể hiện rằng ý kiến của người nói là có căn cứ, do đã được thông báo trước, hoặc theo những hiểu biết mà người này có được. Ví dụ như What is your opinion of this car? As far as I know, there are a lot of bad comments about it. Như tôi được biết thì có nhiều bình luận xấu về chiếc xe này lắm As far as I am concerned,… Theo như tôi thấy,..Cụm này gần giống với “As far as I know” nhưng thể hiện ý kiến cá nhân nhiều hơn là dựa trên những hiểu biết sẵn có. From my point of view/ From my perspective So với các cụm từ trên thì hai cụm từ này được dùng trong văn cảnh trang trọng hơn, ví dụ như trong các cuộc họp, khi đề xuất với cấp trên. Ví dụ From my point of view, this project is too risky Theo ý kiến của tôi thì dự án này quá mạo hiểm Ngoài những mẫu câu và các từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến với cách diễn đạt như trên, bạn cũng có thể thể hiện sự đồng ý hoặc không đồng ý bằng những mẫu câu với những từ vựng tiếng Anh về cách đưa ra ý kiến đơn giản như sau Đồng ý I agree Tôi đồng ý I can’t agree with you more Tôi đồng ý hoàn toàn với bạn Absolutely/Definitely. Không đồng ý I don’t agree Tôi không đồng ý I don’t think so Tôi không nghĩ vậy That’s not always the case Điều này không phải lúc nào cũng đúng Lời Kết Trên đây là tất cả những thông tin bổ ích về cách nêu ý kiến trong tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Khả năng đọc hiểu báo, tạp chí, trình bày ý kiến cá tôi có trách nhiệm kiểm tra và trình bày ý kiến về báo cáo tài bạn hãy thử trình bày ý kiến của các bạn về một hoặc một số câu hỏi share your thoughts about one or both of the following bè và người thân của bạn sẽ trình bày ý kiến của họ về điều mà bạn nên and family tend to give you their opinion on what they think you should bày ý kiến như là sự it is presenting opinion as cũng sẽ trình bày ý kiến của có cơ hội để trình bày ý được trình bày ý kiến về bản thân mình?Choi Sang Jun thận trọng trình bày ý kiến của tôi được trình bày ý kiến của tôi.”.Tôi hỏi nhiều hơn là trình bày ý kiến của am more asking than stating my dụ trước khi đi vào trình bày ý kiến nhé!For example before my Idea Home Show presentation!Tuy nhiên, bài báo Issues không trình bày ý kiến này như sự dành cho họ thời gian để họ trình bày ýkiến của viết này sẽ trình bày ý kiến đa dạng như vậy trên Feminine nhiều ý kiến, và mình cũng muốn trình bày ý kiến cá arguments have been had on the subject, and I want to explain my own personal nghĩ ra và trình bày ý kiến của mình cho những người khác chấp thought things out and offered his ideas to others who accepted chục năm trước tôi đã trình bày ý kiến này tại một số hội viên được mong đợi để trình bày ý kiến về nhiều chủ đề thương mại khác ra phán quyết,mỗi thẩm phán trình bày ý kiến của mình bằng văn bản;When deciding a case, each judge can write their own opinion;Đến lượt tôi, tôi cũng phải trả lời;tôi cũng sẽ trình bày ý kiến của also will answer my part,and I also will show my nộp đơn cócơ hội hợp lý để trình bày ý kiến về thông báo đó;Defendant's counsel a reasonable opportunity to comment on that information;Cả 2 cậu sẽ trình bày ý kiến của mình tại bữa tiệc sinh nhật của tôi vào cuối can both present your ideas at my birthday party this weekend. Các cách HỎI VÀ ĐƯA Ý KIẾN bằng tiếng Anh TIẾNG ANH GIAO TIẾP học cùng Giáo Viên Bản Xứ Các cách HỎI VÀ ĐƯA Ý KIẾN bằng tiếng Anh TIẾNG ANH GIAO TIẾP học cùng Giáo Viên Bản Xứ “Ý Kiến” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Trong cuộc sống hàng ngày, việc giao tiếp là điều tất yếu và điều đóng góp phần lớn của việc giao tiếp là ý kiến của mọi người trong cuộc hội thoại. Có thể khi nói về “ý kiến” nhiều người cho rằng nó rất đơn giản. Đúng là nó đơn giản thật nhưng ngoài cái đơn giản ấy ra còn nhiều cái không đơn giản lắm. Vậy đó là những thứ gì thì hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nhé! Hình ảnh minh hoạ cho Ý kiến 1. Ý kiến trong tiếng anh là gì2. Các từ / cụm từ phổ biến3. Các từ / cụm từ đồng nghĩa 1. Ý kiến trong tiếng anh là gì Ý kiến trong tiếng anh người ta gọi là Opinion, được phiên âm là / Opinion là một danh từ phổ biến, có tính kết hợp cao với nhiều tính từ, động từ trong tiếng anh Opinion được định nghĩa là một suy nghĩ hoặc niềm tin về điều gì đó hoặc ai đó; những suy nghĩ hoặc niềm tin mà một nhóm người có; phán xét về ai đó hoặc điều gì đó; những ý tưởng mà một người hoặc một nhóm người có về điều gì đó hoặc ai đó, chủ yếu dựa trên cảm xúc và niềm tin của họ, hoặc một ý tưởng duy nhất thuộc loại này; Ví dụ In the annual meeting, everyone attending has the responsibility to voice their opinion in order that they can arrive at the best decision. But the last meeting was a big difference because no one except for the marketing manager spoke. That’s the reason why it was such a subjective conclusion. Trong cuộc họp thường niên, mọi thành viên tham dự có trách nhiệm phát biểu ý kiến của mình để có thể đưa ra quyết định đúng đắn nhất. Nhưng cuộc họp gần đây nhất lại là một sự khác biệt lớn vì không ai ngoại trừ giám đốc tiếp thị phát biểu. Đó là lý do tại sao nó là một kết luận chủ quan như vậy. It is understandable that people are often afraid of speaking for their own opinions but that will not be a good excuse. Opinion is something that has to be voiced out in order to claim for rights or truth. Có thể hiểu được rằng mọi người thường ngại phát biểu ý kiến của riêng mình nhưng đó sẽ không phải là một lời bào chữa tốt. Ý kiến là một cái gì đó phải được lên tiếng để đòi quyền lợi hoặc sự thật. It is all of us that have opinions about the process of making that wine. But after voicing out opinions, we have yet to receive any explanation. Tất cả chúng tôi đều có ý kiến về quy trình làm ra loại rượu đó. Nhưng sau khi lên tiếng bày tỏ quan điểm, chúng tôi vẫn chưa nhận được bất kỳ lời giải thích nào. Hình ảnh minh hoạ cho Opinion 2. Các từ / cụm từ phổ biến Từ / cụm từ Ý nghĩa Clean opinion Ý kiến chứng minh vô tội tuyên bố của một kiểm toán viên đã chính thức kiểm tra tài khoản của một công ty rằng thông tin trong đó là chính xác Opinion leader Người lãnh đạo dư luận một người có ý kiến về điều gì đó chẳng hạn như sản phẩm hoặc vấn đề có ảnh hưởng lớn đến ý kiến của người khác Opinion poll Thăm dò ý kiến một dịp khi mọi người được đặt câu hỏi để khám phá suy nghĩ của họ về một chủ đề Adverse opinion Ý kiến kiểm toán trái ngược một tuyên bố rằng thông tin trong các tài khoản của công ty là không chính xác, được đưa ra bởi một kiểm toán viên = người có công việc chính thức kiểm tra các tài khoản Qualified opinion Ý kiến có điều kiện tuyên bố của kiểm toán viên = người có công việc chính thức kiểm tra các tài khoản rằng thông tin trong các tài khoản của công ty nói chung là đúng nhưng bị hạn chế theo một cách nào đó, chẳng hạn vì thông tin không được hiển thị theo cách mà kiểm toán viên đồng ý A matter of opinion Vấn đề quan tâm, vấn đề thu hút nhiều ý kiến một cái gì đó phụ thuộc vào sở thích cá nhân Be a matter of opinion Là một vấn đề được quan tâm Nếu điều gì đó là một vấn đề quan điểm, những người khác nhau có ý kiến khác nhau về nó That’s a matter of opinion Đúng vậy nói để cho thấy rằng bạn không đồng ý với điều gì đó vừa được nói Difference of opinion Sự không đồng ý 3. Các từ / cụm từ đồng nghĩa Hình ảnh minh hoạ cho từ đồng nghĩa với Opinion Từ / cụm từ Ý nghĩa View Ý kiến, quan điểm một quan điểm, niềm tin hoặc ý tưởng hoặc cách suy nghĩ về điều gì đó Sentiment Tình cảm một suy nghĩ, quan điểm hoặc ý tưởng dựa trên cảm giác về một tình huống hoặc cách nghĩ về điều gì đó Attitude Thái độ cảm giác hoặc quan điểm về điều gì đó hoặc ai đó hoặc cách cư xử do điều này gây ra Outlook Cái nhìn, quan điểm, ý kiến cách hiểu và suy nghĩ của một người về điều gì đó Verdict Phán quyết một ý kiến hoặc quyết định được đưa ra sau khi đánh giá các sự kiện được đưa ra, đặc biệt là một ý kiến được đưa ra vào cuối phiên tòa Stance Lập trường, ý kiến một cách suy nghĩ về điều gì đó, đặc biệt là được thể hiện trong một ý kiến được công bố công khai Slant Khuynh hướng ý kiến của ai đó về một chủ đề được thể hiện bằng cách bỏ qua hoặc ẩn một số thông tin và nhấn mạnh thông tin khác Conviction Quan điểm, niềm tin một quan điểm hoặc niềm tin mạnh mẽ Bài học về “ý kiến” đã mang đến cho các bạn những kiến thức ngắn gọn, dễ hiểu nhưng cũng không kém phần thú vị. Có một chút nâng cao ở những từ có level C1, C2 nhưng chúng ta cùng học hết nhé vì chúng rất hữu ích đó. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng anh! 15 giờ chiều 10/6, khoảng thí sinh đã hoàn thành bài thi môn Ngoại ngữ tại kỳ thi lớp 10 năm học 2023- thầy cô Tổ Tiếng Anh- Hệ thống giáo dục HOCMAI, đề thi Tiếng Anh giữ ổn định về cấu trúc và độ khó so với đề thi năm 2022 – 2023 với 40 câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian 60 phút. Các đơn vị kiến thức được hỏi nằm trong chương trình Tiếng Anh THCS, chủ yếu là lớp 9. Cấu trúc đề thi quen thuộc sẽ không gây quá nhiều áp lực cho thí sinh; chỉ cần nắm chắc các kiến thức ngữ âm, ngữ pháp cơ bản và từ vựng trong SGK là có thể hoàn thành 70% bài thi môn Tiếng Anh- Mã đề 023Các câu hỏi trong đề thi gồm các dạng bài quen thuộc như ngữ âm, hoàn thành câu, tìm lỗi sai, chức năng giao tiếp, tìm từ đồng nghĩa – trái nghĩa, câu đồng nghĩa, đọc điển từ và đọc hiểu trả lời câu hỏi. Nội dung kiến thức được hỏi tập trung vào chương trình Tiếng Anh lớp 9, nhiều câu hỏi ngữ pháp trong chương trình học như used to, động từ nguyên thể có “to”, câu điều kiện, câu so sánh, câu ước,… Đặc biệt, đề thi không kiểm tra các phần kiến thức khó như cụm từ cố định, thành ngữ hay các từ vựng nâng câu hỏi của đề thi thuộc cấp độ Nhận biết - Thông hiểu và 25% câu hỏi còn lại của đề thi thuộc cấp độ Vận dụng - Vận dụng cao. Đề thi mặc dù không xuất hiện câu hỏi đánh đố nhưng có một số câu khó hơn mặt bằng chung của chương trình lớp 9 như câu số 17, 24, 28, 29, 39 của mã đề chung, với đề thi này, ngoài việc cần phải nắm vững kiến thức nền tảng về ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng trong SGK, thí sinh cũng cần phải có kỹ năng làm bài cẩn thận, tỉ mỉ vì các câu hỏi tuy không quá khó nhưng lại dễ gây nhầm lẫn. Mức điểm phổ biến với bài thi lần này có thể rơi vào khoảng 6,5-7 điểm. Mức điểm 9 có thể nhiều nhưng để đạt được điểm 10 thì cần phải có kiến thức mở rộng ý đáp án môn Tiếng Anh Mã đền 023- Nguồn Hệ thống giáo dục HOCMAINam Du Bản dịch của "ý kiến" trong Anh là gì? Có phải ý bạn là ý kiến tổ kiến dự kiến Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "ý kiến" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Ý kiến này không phải là không có cơ sở, nhưng tôi hoàn toàn không đồng ý với nó. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I can see his point, but disagree with it entirely. Tôi hoàn toàn ủng hộ ý kiến cho rằng... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I endorse wholeheartedly the opinion that… Tôi hoàn toàn phản đối ý kiến cho rằng... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I am firmly opposed to the idea that… Tôi hoàn toàn không đồng ý với ý kiến cho rằng... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I strongly disagree that… Theo như ý kiến của tôi more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa IMHO in my humble opinion không thay đổi ý kiến more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to stand one’s ground nêu ý kiến một cách thẳng thắn more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to speak up tán thành ý kiến của ai more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to agree with sb có một ý kiến đáng chú ý more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to have a point bất đồng ý kiến more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa differences of opinion theo ý kiến của ai more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa in one’s opinion hỏi ý kiến more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to ask for permission có ý kiến hay more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to have a point hỏi ý kiến more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to confer with sb swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 6 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "ý kiến" trong tiếng Anh ý danh từEnglishItalyý nhị tính từEnglishdelicatesubtleý chí danh từEnglishwillý nghĩa danh từEnglishsenseý đồ danh từEnglishintentioný thích danh từEnglishtasteý niệm danh từEnglishideaý thức danh từEnglishsenseý định danh từEnglishintentiondự kiến danh từEnglishplaný nguyện danh từEnglishwishcuộc hội kiến danh từEnglishmeetingbái kiến động từEnglishvisitbiểu kiến tính từEnglishapparentý muốn nhất thời danh từEnglishfancyý nghĩ điên rồ danh từEnglishfollyý niệm mơ hồ danh từEnglishglimmercuộc thăm dò ý kiến danh từEnglishpollý định kiên quyết danh từEnglishresolution Từ điển Việt-Anh 1 Tiếng Việt y Tiếng Việt y hệt Tiếng Việt y học Tiếng Việt y khoa Tiếng Việt y nguyên Tiếng Việt y phục Tiếng Việt y sinh Tiếng Việt y thuật Tiếng Việt y tá Tiếng Việt y tá nam Tiếng Việt y tá trưởng Tiếng Việt y viện Tiếng Việt ytebi Tiếng Việt ytri Tiếng Việt yên bình Tiếng Việt yên bề gia thất Tiếng Việt yên giấc Tiếng Việt yên lòng Tiếng Việt yên lắng Tiếng Việt yên lặng Tiếng Việt yên nghỉ Tiếng Việt yên ngựa Tiếng Việt yên tĩnh Tiếng Việt yên xe Tiếng Việt yên ổn Tiếng Việt yêu ai đó Tiếng Việt yêu chuộng hòa bình Tiếng Việt yêu cầu Tiếng Việt yêu cầu ai dừng việc gì lại Tiếng Việt yêu cầu ai làm gì Tiếng Việt yêu cầu hoàn trả Tiếng Việt yêu kiều Tiếng Việt yêu mê mẩn Tiếng Việt yêu mến Tiếng Việt yêu nước Tiếng Việt yêu nữ Tiếng Việt yêu thuật Tiếng Việt yêu thích Tiếng Việt yêu thương Tiếng Việt yêu tinh Tiếng Việt yếm dãi Tiếng Việt yếm gà Tiếng Việt yến mạch Tiếng Việt yến tiệc Tiếng Việt yến ổn Tiếng Việt yếu Tiếng Việt yếu bóng vía Tiếng Việt yếu kém Tiếng Việt yếu tố Tiếng Việt yếu tố phân tử Tiếng Việt yếu tố phạm tội Tiếng Việt yếu tố sau Tiếng Việt yếu điểm Tiếng Việt yếu đuối Tiếng Việt yếu ớt Tiếng Việt yểu Tiếng Việt yểu điệu Tiếng Việt ý Tiếng Việt ý chí Tiếng Việt ý chí luận Tiếng Việt ý chín Tiếng Việt ý kiến Tiếng Việt ý muốn Tiếng Việt ý muốn nhất thời Tiếng Việt ý nghĩ Tiếng Việt ý nghĩ điên rồ Tiếng Việt ý nghĩa Tiếng Việt ý nghĩa bao hàm Tiếng Việt ý nguyện Tiếng Việt ý nhị Tiếng Việt ý niệm Tiếng Việt ý niệm mơ hồ Tiếng Việt ý thích Tiếng Việt ý thích của ai Tiếng Việt ý thức Tiếng Việt ý thức hệ Tiếng Việt ý tưởng Tiếng Việt ý định Tiếng Việt ý định kiên quyết Tiếng Việt ý đồ commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

ý kiến tiếng anh là gì