người vô giá trị. cipher · no-good · nobody · nonentity · nullity · trash. sự vô giá trị. ambs-ace · ames-ace · nullity. tính vô giá. inestimability · inestimableness · invaluableness. more (+4)
Giá tiền trong Tiếng Anh được hiểu là Price, được sử dụng dưới dạng Danh từ và Động từ với nhiều sắc thái nghĩa và cấu trúc khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu với Studytienganh.vn nhé!
Trong Tiếng Anh vô giá trị tịnh tiến thành: worthless, bum, chaffy . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy vô giá trị ít nhất 483 lần.
vô cùng to lớn bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến đỉnh vô cùng to lớn trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: astronomic, astronomical, fantastic . Bản dịch theo ngữ cảnh của vô cùng to lớn có ít nhất 46 câu được dịch.
vô giá vô gia cư vô định bằng Tiếng Anh . Bản dịch và định nghĩa của vô định, từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 1.388 câu dịch cũng như là vô định hình và cồng kềnh. It's immediate, vital and intimate, as well as being amorphous
Thảo luận vào "Thảo luận - Chia sẻ chung" bắt đầu do thanhtuan278, 3 Tháng bố 2009 .Bạn đang xem: Vô giá chỉ tiếng anh là gì. Đang xem: Vô giá bán tiếng anh là gì. Thảo luận trong "Thảo luận - Chia sẻ chung" ban đầu bởi vì thanhtuan278, 3 Tháng tía 2009 .
Tra từ 'vô gia cư' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
4s6BjXC. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vô giá", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vô giá, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vô giá trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Sách Trân Châu Vô Giá The Pearl of Great Price 2. Một khám phá vô giá! A Priceless Discovery! 3. Cơ bản là vô giá trị. Basically worthless. 4. Ông ta là vô giá ở Bức Tường. He'd be invaluable at the Wall. 5. Toàn là một đống hổ lốn vô giá trị. What a load of crap it all is. 6. Booth, căn hầm đó chứa đầy hiện vật vô giá. Booth, the vault is filled with priceless artifacts. 7. Cuốn sách của Đức Chúa Trời —Kho tàng vô giá God’s Own Book —A Treasure 8. Sách của Cha, ôi kho tàng vô giá cho nhân loại. There is a book that by its many pages, 9. Ta không thể hoang phí cơ hội vô giá này được. It is an invaluable opportunity we cannot afford to waste. 10. Một cuộc hôn nhân giống như là cái bình vô giá. A marriage is like a priceless vessel. 11. Người vợ ủng hộ chồng là một ân phước vô giá! A supportive wife is priceless to a spiritual man 12. Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị? How do you know the bonds are worthless? 13. Ông muốn cuốn sách vô giá này trở nên miễn phí. He wanted to make that which was expensive free. 14. Chúng ta có tận dụng khả năng vô giá này không? Could we make better use of this valuable skill? 15. Họ tin cậy điều hư ảo+ và nói điều vô giá trị. They trust in unreality*+ and speak what is worthless. 16. Chẳng chi so sánh cho bằng bởi đây quà vô giá thay. No matter what we do, We never can earn it. 17. 1 Chúa Giê-su ví Nước Trời như kho báu vô giá. 1 Jesus likened the Kingdom to priceless treasures. 18. Sherman đã phá hỏng, một báo vật vô giá của lịch sử Sherman destroyed a priceless historical artifact. 19. Bằng khoán của cô vô giá trị nếu chồng cô không còn sống. Your claim's worthless without your husband alive. 20. Lòng hiếu khách và sự giúp đỡ của họ quả là vô giá. Their hospitality and help are invaluable. 21. Hầu hết âm nhạc phương tây đều vô văn hóa, vô giá trị. Much of Western music is unrefined, worthless. 22. Ngôi nhà của những bảo vật võ hiệp vô giá bậc nhất Thần Châu! Home of the most priceless kung fu artifacts in all of China! 23. Tôn giáo giả giống như tiền giả—trông như thật nhưng lại vô giá trị. False religion is like false money —it may look like the real thing, but it is worthless. 24. Tôi yêu người đàn ông này; dáng vẻ của ông ta thực sự vô giá. I love this guy; his expression is priceless. 25. Đúng, nhưng Isabel đã làm giảm cổ phần này đến mức vô giá trị rồi. Yes, but Isabel has diluted that stock to the point where it's worthless. 26. Một vài biên sử nầy ngày nay được tìm thấy trong Trân Châu Vô Giá. Some of these records are now found in the Pearl of Great Price. 27. 16 Một sự giúp đỡ vô giá trong việc quyết định, đó là cầu nguyện. 16 An invaluable aid in making decisions is prayer. 28. Nuôi dạy con cái là công việc khó nhọc, nhưng phần thưởng thì vô giá Raising children is hard work, but the rewards are priceless 29. 14 Sự phù phiếm có thể bao gồm lời nói hư không hoặc vô giá trị. 14 Valueless things can include words. 30. Hãy giở đến Joseph Smith—Lịch Sử 168–73 trong sách Trân Châu Vô Giá. In the Pearl of Great Price, turn to Joseph Smith—History 168–73. 31. Đối với một trưởng lão bận rộn, một người vợ biết ủng hộ thật vô giá! For a busy elder, a supportive wife is priceless! 32. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. It is to no avail that her citizens “purify” themselves according to pagan rites. 33. Một số người đã bán mất đặc ân phụng sự vô giá để đổi lấy gì? What have some traded for priceless privileges of service? 34. Tất cả bản dịch này về sau trở thành một phần của sách Trân Châu Vô Giá. All of these translations later became part of the Pearl of Great Price. 35. Tiền vô giá trị thực tế được sử dụng làm tiền vì chính phủ đã ban hành. Intrinsically valueless money used as money because of government decree. 36. Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta. The Book of Mormon is one of God’s priceless gifts to us. 37. Đó là một món quà vô giá và mang lại niềm vui khôn tả cho chúng ta. It is a priceless gift that has been given to us, bringing us great joy. 38. Tốt hơn là viết những tấm séc có giá trị trong một ngân hàng vô giá trị. But to write good cheks on a bum bank. 39. Trước khi mi đi, hãy để họ chiêm ngưỡng cái mà mi cho là vô giá trị. Before you go, let them look upon what you thought unworthy. 40. 23 Sự ủng hộ và giúp đỡ của các bạn tín đồ đấng Christ là vô giá. 23 The support and help of fellow Christians is invaluable. 41. Lương tâm là một món quà vô giá có thể giúp chúng ta đạt được mục tiêu đó. To that end, the conscience can be an invaluable tool. 42. Thế Chiến II chứng tỏ rõ ràng rằng minh ước đó chỉ là tờ giấy vô giá trị. World War II clearly demonstrated that the pact was not worth the paper it was written on. 43. Và sự hiểu biết, lời khuyên, và sự ủng hộ của bà thì thật vô giá đối với tôi. And her insight, counsel, and support have been invaluable to me. 44. Những tượng chạm và tượng đúc ấy là “thần tượng vô giá trị”.—Ha-ba-cúc 218, NW. Such carved images and molten statues are “valueless gods.”—Habakkuk 218. 45. Tiền tệ do chính phủ trung ương phát hành nhanh chóng phá giá rồi gần như vô giá trị. The currency issued by the central government rapidly declined in value until it became virtually worthless. 46. Vào lúc đó, các thần tượng của hệ thống mọi sự này sẽ chứng tỏ là vô giá trị. At that time, the gods of this system of things will be seen to be valueless. 47. Những hình ảnh đầy màu sắc cùng với những hình chúng tôi vẽ minh họa thật sự là vô giá. The colorful pictures —along with some diagrams that we made— proved invaluable. 48. Sự đồng cảm là điều vô giá giúp chúng ta bỏ qua lỗi lầm của những người khác trong hội thánh. Empathy is invaluable in helping us overlook the failings of others within the congregation. 49. Người lái buôn trong minh họa của Chúa Giê-su sẵn lòng làm gì để có viên ngọc trai vô giá? What was the merchant in Jesus’ illustration willing to do to gain the priceless pearl? 50. Tôi xem tạp chí như một công cụ vô giá để giúp người ta quen biết với Đức Giê-hô-va”. I see the magazines as an invaluable aid in helping people get to know Jehovah.”
Con cái là tài sản vô giá của chúng ta, phải không nè?Our children are our most precious asset, aren't they?Đừng phí thời gian vô giá cố lấy tài sản đi waste precious time by trying to retrieve personal thứ trong ngôi nhà này đều là vô bốn tuổi,ba mẹ lại ban cho tôi một món quà vô I turned 40, my mom gave me a precious khoảnh khắc này là vô gì cậu ấy đã làm cho đội bóng là vô tôi là Công chúa Chatsepat, đóa hoa vô giá của sông I'm Princess Hatsheput, precious flower of the mắt của Thượng Đế, bạn là vô con lớnkhôn chúng sẽ thành những kỷ niệm vô you are older these will be precious memories for lợi ích nó mang lại cho chúng ta là vô cười mà họ mang lại cho đời mới là vô gì anh ta mang đến cho CLB là vô nhìn trên khuôn mặt của họ là vô là một tài sản vô giá trong môi trường kinh doanh toàn cầu hiện is a very valuable asset in today's global business quà vô giá này lấp đầy chúng ta với lòng biết ơn đầy kinh ngạc!This unmerited gift, fills us with gratitude and wonder!Chúng vô giá hay không có giá trị?Linh hồn vô giá, vì là giá máu của Thiên nó vô giá và ngươi muốn nó it's worth something and you want đó từng bảo rằng“Thời gian là miễn phí nhưng nó vô nghề thủ công truyền thống làmột nguồn lực văn hoá vô Chúa Trời đã ban cho bạn và tôi một gia sản vô này có thể thực sự vô nghĩ rằng im lặng là vô nên mọi chuyện đều là… vô an toàn không đắt, nó vô giá.
khi làm việc trên các dự án quan trọng, đặc biệt là khi làm việc với khách hàng trả type of service is invaluable for professionals like me, as it gives us peace of mind when working on important projects, especially when working with paying clients. thì các vị cầm quyền ở Hội Thông Thiên Học phải nhìn quanh quất xem có ai tạm thế chỗ được cho ông chăng, và tôi đã có mặt sẵn ở India the Theosophical Society authorities had to look round for someone temporarily to take his place, and there I was at phim này, câu chuyện, nhân vật vànhững người tuyệt vời đã tham gia để đưa nó ra thế giới đều là độc nhất vô nhị và rất quý giá đối với tôi”.This film, the story,its characters and the great people that were involved in bringing itto the world are unique and very precious to me,Là một phần mềm soạn văn bản, nó đã chứng minh giá trị vô giá đối với tôi hết lần này đến lần khác, thông báo một cách nhẹ nhàng rằng tôi đã quên một dấu phẩy, hơi quá dài dòng trong câu hoặc có sử dụng quá nhiều trạng a writer, it has proved invaluable to me time and time again, popping up quietly to say that I forgot a comma, got a bit too verbose on a sentence, or have used too many một vài năm trước đây, tại một cuộc họp SVHI, tôi đào và đồng ý với cô sulfate có khả năng sẽ trở thành quan trọng về mặt sinh học như oxit nitric, một phân tử tín hiệu cực kỳ quan trọng đó làvô hình đối với sinh học vì nó biến mất một cách nhanh a few years ago at an SVHI meeting, I dug in and agree with her that sulfate will likely become as biologically important as nitric oxide, another hugely important signaling molecule that was invisible to biologists because it disappears vậy, điều này cũng làm cho tôi thấy thú vị và có lẽ đúng, rằng cái gì có giá trị, là chân lý đối với một người, thì đối với người khác nó dường như vô yet it also amaze me and seems to me that what is of value and wisdom to one person seems nonsense to vậy, điều này cũng làm cho tôi thấy thú vị và có lẽ đúng, rằng cái gì có giá trị, là chân lý đối với một người, thì đối với người khác nó dường như vô yet it also pleases me and seems right that what is of value and wisdom to one man seems nonsense to với những người sử dụng Chrome và hệ sinh thái của nó có thể là một vấn đề, nhưng theo ý kiến của tôi việc tự động thay đổi kích thước của văn bản mà bạn sẽ tìm thấy trên trình duyệt Xiaomi là một tính năng thực sự vô those who use Chrome and its ecosystem might be a problem, but in my opinion the automatic resizing of the text you will find on the Xiaomi browser is a really unmatched feature.
Các từ 'có giá trị' và 'vô giá' là một cặp từ lẻ. Nếu bạn biết các tiền tố tiếng Anh hoặc tiếng Latin, thì thoạt nhìn, chúng có nghĩa là trái ngược hoàn toàn với nhau. Tuy nhiên, trong lời nói thông thường, chúng gần như có thể thay thế cho nhau. Điều này là do một từ nguyên phức tạp. Tiền tố 'in-', xuất phát từ tiếng Latin, có thể có nghĩa là một cái gì đó dọc theo dòng 'bên trong', giống như trong từ 'cái nhìn sâu sắc'. Tuy nhiên, trong trường hợp này, nó mang ý nghĩa thứ hai, đó là 'không'. Nó được tìm thấy trong các từ như 'không có khả năng', có nghĩa là 'không có khả năng'. Tiền tố 'un-' tương tự. Vì vậy, vì điều đó, từ 'vô giá' có nghĩa là 'không có giá trị'. Tuy nhiên, nó có thể được sử dụng để có nghĩa chính xác giống như từ 'có giá trị'. 'Có giá trị' xuất phát từ từ gốc 'giá trị' và hậu tố '-able'. Hậu tố '-able' là phổ biến trong tiếng Anh. Nó có nghĩa là, đại khái, 'phù hợp để được'. Ví dụ, nếu một cái gì đó có thể di chuyển, thì nó phù hợp để được di chuyển, có nghĩa là nó có thể được di chuyển. Ý nghĩa 'có thể là' được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, nhưng có những ý nghĩa khác. Nếu một cái gì đó là thời trang, thì nó phù hợp với thời trang, có nghĩa là nó phù hợp với thời trang hiện tại. Ban đầu, nó được chuyển từ tiếng Pháp và tiếng Latinh và chỉ được tìm thấy trong những từ mượn, nhưng theo thời gian, người ta bắt đầu sử dụng nó trong các động từ tiếng Anh, đặc biệt là những từ kết thúc bằng '-ate', để tạo thành tính từ. Sau đó, mọi người bắt đầu sử dụng nó với tất cả các dạng từ, bao gồm cả danh từ và cụm động từ, chẳng hạn như trong từ 'kickable'. Điều đó đưa chúng ta đến từ 'giá trị' chính nó. Nó vừa là danh từ vừa là động từ. Danh từ chỉ tầm quan trọng được đặt trên một đối tượng, hoặc trên một đối tượng rất quan trọng, chẳng hạn như đạo đức. Hình thức động từ có nghĩa là hành động đặt tầm quan trọng lên một đối tượng, cho dù bằng cách ước tính tầm quan trọng hoặc bằng cách cho nó sự quan tâm cao. Ban đầu đây không phải là dạng động từ của 'value', tuy nhiên. Từ 'có giá trị' được hình thành trở lại khi các từ tiếng Anh duy nhất được gán hậu tố '-able' là các động từ kết thúc bằng '-ate', có nghĩa là nó có thể được hình thành từ từ 'định giá'. Nó có nghĩa là đặc biệt để ước tính giá trị của một cái gì đó quan trọng. Từ đó chủ yếu được sử dụng bởi từ 'đánh giá' tương tự, đó là một động từ được hình thành từ từ 'thẩm định' tiếng Pháp. Do đó, từ "có giá trị" có nghĩa là thứ gì đó có tầm quan trọng có thể ước tính được. Nói cách khác, nếu bạn có một đối tượng có giá trị, thì bạn có thể xác định nó sẽ có giá trị bao nhiêu nếu bạn bán nó, nó quan trọng như thế nào đối với toàn thế giới, Từ lâu, việc sử dụng một số thứ nhất định cho các chuyên gia để tìm hiểu xem bạn có thể bán chúng hay không. Điều này thường chỉ được thực hiện cho các đối tượng có giá trị vốn có, như đá quý, tác phẩm nghệ thuật hoặc phát minh. Do đó, nếu một cái gì đó có thể có giá trị, thì có khả năng nó đã có giá trị rất nhiều. Từ "vô giá" trái ngược với điều đó. Đó là một cái gì đó không thể ước tính, chẳng hạn như tình yêu của cha mẹ. Nó có nghĩa là rất nhiều, nhưng bạn không thể đặt một pricetag trên nó. Cả hai đều mô tả một cái gì đó quan trọng bất kể nó có thể được ước tính hay không, đó là lý do tại sao chúng có ý nghĩa tương tự. Vì cả hai đều có cùng một nghĩa, nên thường không sử dụng cái nào trừ khi nó nằm trong một tác phẩm lịch sử khi chúng khác biệt. Tóm lại, "có giá trị" mô tả một cái gì đó có giá trị có thể ước tính. "Vô giá" mô tả một cái gì đó có giá trị không thể ước tính. Cả hai đều được sử dụng trong cùng một bối cảnh chính xác và chúng thường có thể được sử dụng thay thế cho nhau.
Từ điển Việt-Anh vô gia cư Bản dịch của "vô gia cư" trong Anh là gì? vi vô gia cư = en volume_up homeless chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI vô gia cư {tính} EN volume_up homeless người vô gia cư {danh} EN volume_up vagrant Bản dịch VI vô gia cư {tính từ} vô gia cư từ khác cầu bơ cầu bất, màn trời chiếu đất volume_up homeless {tính} VI người vô gia cư {danh từ} người vô gia cư từ khác sống lang thang, phiêu bạt, du mục, người ăn xin volume_up vagrant {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "vô gia cư" trong tiếng Anh người vô gia cư danh từEnglishvagrant Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese vô cùng lạ lùngvô cùng lớnvô cùng nhỏvô căn cứvô cơvô cảmvô cớvô danhvô danh dựvô dụng vô gia cư vô giaovô giávô giá trịvô giáo dụcvô hiệuvô hiệu hóavô hìnhvô hạnvô hạn địnhvô học commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
vô giá tiếng anh là gì