50 CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA TIẾNG ANH THÔNG DỤNG KHÔNG THỂ BỎ QUA. Kiến thức, Từ vựng / By Yen Nguyen. Từ đồng nghĩa là một trong những hạng mục quan trọng cần chú ý khi học tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng. Hôm nay, cô sẽ giới thiệu đến các bạn 1000 từ đồng nghĩa thông
Tổng hợp 101 đa số câu tiếng Anh thường dùng nhất bạn phải biết. Có lẽ đã không ít lần bạn bồn chồn khi nghe hầu hết câu tiếng Anh như: “It’s a breeze” hay “What a relief!” Đây rất nhiều là gần như câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
Đồ ăn – một chủ đề vô cùng được “lòng” tất cả những người học tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng. Vậy liệu bạn đã nắm được đầy đủ tất cả các từ vựng về đồ
Langmaster - 50 CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NÓI MỌI ĐIỀU BẠN MUỐN NÓI!TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC KHÓA HỌC TẠI LANGMASTER: Khóa học Offline tại Hà Nội: https://bit
MWDpv2Z. Trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia luôn có một dạng bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa. Trong đề thi IELTS, từ đồng nghĩa trong tiếng Anh được sử dụng tương đối nhiều để “đánh lạc hướng” thí sinh. Vậy nên, việc nắm vững các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh vô cùng quan trọng để bạn chinh phục được điểm số thật cao. Dưới đây và tất tần tật kiến thức về từ đồng nghĩa – Synonyms, cùng tham khảo ngay bài viết bạn nhé! Từ đồng nghĩa Synonyms trong tiếng Anh là gì? Tất tật tật kiến thức về từ đồng nghĩa phải nắm vững I. Tổng quan về từ đồng nghĩa tiếng Anh Synonyms 1. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Synonyms là từ có ý nghĩa giống hoặc gần giống một từ khác trong ngữ cảnh nhất định nào đó cách viết, phát âm khác nhau. Từ đồng nghĩa còn được hiểu là quan hệ tồn tại giữa các từ vựng có nghĩa liên quan chặt chẽ với nhau. Tóm lại chúng ta hình dung sơ qua rằng, từ đồng nghĩa tiếng Anh cũng gần như tương tự với từ đồng nghĩa trong tiếng Việt. Ví dụ về từ đồng nghĩa tiếng Anh Think over = Consider cân nhắc Go over = Examine xem xét Put down = Write sth down ghi chép Clean up = Tidy up dọn dẹp Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì? 2. Một vài ví dụ về từ đồng nghĩa Start – Begin 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Start Begin Giống nhau Start – Begin 2 từ này đều có nghĩa là bắt đầu, hoặc bạn có thể hiểu là khởi đầu một sự vật, sự việc nào đó. Ví dụ She started as an actor, making her debut as a director in 1990 Cô bắt đầu với tư cách là một diễn viên, lần đầu tiên trở thành đạo diễn vào năm 1990. The film Batman they want to watch begins at seven Bộ phim Người dơi mà họ muốn xem bắt đầu lúc bảy giờ. Khác nhau Trong một số trường hợp khi nói khởi động, khởi hành thì người ta dùng start và không dùng begin ➞ đây là từ đồng nghĩa tương đối Đây là từ đồng nghĩa tương đối Start – Begin 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Find – Discover 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Find Discover Giống nhau Find – Discover 2 từ này đều có nghĩa là phát hiện và khám phá thông tin về địa điểm/ đối tượng nào đó. Ví dụ She couldn’t find her key Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa của mình. The bodies of the victims were discovered by fisherman Thi thể các nạn nhân được ngư dân phát hiện. Khác nhau Find có ý nghĩa là tìm thấy/ phát hiện Find dùng để chỉ kết quả của một cuộc tìm kiếm nào đó Từ Discover được dùng với ý nghĩa trang trọng hơn từ Find Từ Discover có thể thay thế được cho từ Find 3. Phân loại chi tiết các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Dưới đây là phân loại các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, cụ thể Phân loại Đặc điểm Từ đồng nghĩa tuyệt đối Từ đồng nghĩa tuyệt đối là những từ vựng mang ý nghĩa cũng như những đặc điểm tu từ giống hệt nhau, chúng dễ dàng thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh. Từ đồng nghĩa tuyệt đối này rất hiếm trong tiếng Anh, có một vài ví dụ như noun/ substantive, functional/ affix, flexion/ inflexion, semantics/ semasiology,… Từ đồng nghĩa tương đối Từ đồng nghĩa tương đối là những từ vựng khác nhau về biểu thái cũng như ý nghĩa. Các từ vựng này có thể thay thế cho nhau hoặc có thể không tùy thuộc vào từng hoàn cảnh nhất định. Ví dụ gaze = glance = look = stare. Từ đồng nghĩa khác biểu thái Từ đồng nghĩa khác biểu thái là những từ vựng có chung ý nghĩa với nhau nhưng các biểu đạt các từ này sẽ khác nhau. Ví dụ father = dad, mother = mom. Từ đồng nghĩa tu từ Từ đồng nghĩa tu từ là những cụm từ/ từ vựng khác nhau về ý nghĩa và tu từ nghĩa bóng. Ví dụ to fire = to sack = to dismiss Từ đồng nghĩa lãnh thổ Từ đồng nghĩa lãnh thổ là những từ/ cụm từ có cùng ý nghĩa với nhau, nhưng ở từng vùng khác nhau thì sử dụng từ khác nhau. Ví dụ Mỹ gọi vỉa hè là “sidewalk”. Các nước lân cận gọi vỉa hè là “pavement”. Uyển ngữ, mỹ từ Uyển ngữ, mỹ từ là những từ vựng/ cụm từ được dùng để nói giảm nói tránh, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, giảm sự bối rối, khó chịu,… Ví dụ the underprivileged = the poor. Tham khảo thêm bài viết Mẹo làm bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa của bài thi THPTQG môn Anh Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất. Bỏ túi ngay những từ này để trau dồi vốn từ vựng hiệu quả bạn nhé! 1. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Danh từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa Transportation Vehicles Phương tiện Law Regulation, Rule, Principle Luật Chance Opportunity Cơ hội Route Road, Track Tuyển dụng Shipment Delivery Sự giao hàng Improvement Innovation, Development Sự cải tiến Downtown City center Trung tâm thành phố Applicant Candidate Ứng viên Energy Power Năng lượng Brochure Booklet, Leaflet Tờ rơi quảng cáo People Citizens, Inhabitants Cư dân Signature Autograph Chữ ký Traveler Commuters Người đi lại Employee Staff Nhân viên 2. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Động từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa Like Enjoy Yêu thích Visit Come round to Ghé thăm Confirm Bear out Xác nhận Suggest Put forward, Get across Đề nghị Delay Postpone Trì hoãn Supply Provide Cung cấp Distribute Give out Phân bổ Remember Look back on Nhớ lại Continue Carry out Tiếp tục Announce Inform, Notify Thông báo Figure out Work out, Find out Tìm ra Arrive Reach, Show up Đến nơi Happen Come about Xảy ra Discuss Talk over Thảo luận Raise Bring up Nuôi nấng Decrease Cut, Reduce Cắt giảm Extinguish Put out Dập tắt Tidy Clean, Clear Up Dọn dẹp Execute Carry out Tiến hành Cancel Abort, Call off Hủy lịch Buy Purchase Mua Book Reserve Đặt trước Require Ask for, Need Cần, đòi hỏi Refuse Turn down Từ chối Seek Look for, Search for Tìm kiếm Omit Leave out Bỏ 3. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Tính từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việt Pretty Rather Tương đối Effective Efficient Hiệu quả Rich Wealthy Giàu có Quiet Silence, Mute Im lặng Bad Terrible Tệ hại Shy Embarrassed, Awkward Ngại ngùng, xấu hổ Defective Error, Faulty, Malfunctional Lỗi Damaged Broken, Out of order Hỏng hóc Hard Difficult, Stiff Khó khăn Famous Well-known, Widely-known Nổi tiếng Fragile Vulnerable, Breakable Mỏng manh, dễ vỡ Lucky Fortunate May mắn III. Bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh Dưới đây là một số bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh Question 1 I just want to stay at home and watch TV and take it easy. A. sleep B. sit down C. eat D. relax Question 2 The meteorologist says on TV that it is supposed to rain all day tomorrow. A. astronomer B. TV anchor C. TV weatherman D. fortune teller Question 3 In the end, her neighbor decided to speak his mind. A. say exactly what he thought B. say a few words C. have a chat D. are given the right to Question 4 When I mentioned the party, he was all ears. A. partially deaf B. listening attentively C. listening neglectfully D. deaf Question 5 The notice should be put in the most conspicuous place so that all students can be well-informed. A. easily seen B. suspicious C. popular D. beautiful Đáp án bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh được tổng hợp trong bài viết 450+ bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh. Tham khảo ngay để kiểm tra đáp án của bạn nhé. IV. Lời kết Trên đây là kiến thức cơ bản về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh. Nếu bạn muốn học thêm về từ đồng nghĩa trong tiếng anh thì hãy tham khảo ngay khóa học luyện thi tiếng anh thpt quốc gia tại Prep nhé ! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
Danh sách 50 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh bao gồm những động từ tiếng Anh phổ biến mà bạn có thể dễ dàng bắt gặp ở bất cứ đâu. Bạn ít nhiều sẽ thấy quen thuộc với một vài trong số các động từ được liệt kê. Dù vậy, khi vận dụng, bạn vẫn có thể bối rối nếu không hiểu đúng nghĩa của các động từ này. Dưới đây là danh sách 50 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các động từ này được FLYER phân chia theo nhóm và phân tích cụ thể để bạn có thể hiểu và vận dụng đúng cách. Cùng FLYER khám phá bạn nhé! 1. Động từ tiếng Anh là gì?Động từ Verb là những từ/ cụm từ dùng để diễn tả hành động, sự kiện hoặc trạng thái của chủ ngữ. Có thể nói, động từ là loại từ vựng quan trọng bởi chúng có mặt trong hầu hết các câu, giúp người nói truyền tải thông tin được nhanh gọn, trực tiếp và dễ hiểu động từ tiếng AnhVí dụĐể nói “Tôi thích chơi bóng đá”, bạn có 2 cách nói sau I like football. -> Diễn đạt bằng động từ “like”.I am interested in football. -> Diễn đạt bằng tính từ “interested”.Bạn thấy đấy, dù mang nghĩa giống nhau, tùy từng trường hợp, việc sử dụng động từ thay vì tính từ giúp thông tin được truyền đạt ngắn gọn và súc tích hơn thêm Tất tần tật kiến thức cần biết về động từ trong tiếng Anh2. Động từ và cụm động từ thông Động từ thông dụng trong tiếng AnhNhư đã đề cập, để giúp bạn tiếp thu và vận dụng dễ dàng hơn, FLYER sẽ liệt kê 50 động từ thông dụng theo các nhóm động từ nhất định. Động từ được chia thành 4 nhóm chính sau đây Động từ chính Main verbsNhóm động từ chính trong tiếng AnhĐộng từ chính là những động từ dùng để chỉ hành động của con người hoặc sự vật. Hầu hết các động từ trong tiếng Anh đều là động từ chính. Dưới đây là các động từ chính phổ biến nhất trong tiếng Anh, bao gồm cả nội động từ và ngoại động từ. Hãy cùng FLYER học thuộc và ghi nhớ thật kỹ các động từ chính này nhéSTTĐộng từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1ask/ɑːsk/hỏi2begin/bɪˈɡɪn/bắt đầu3call/kɔːl/gọi4come/kʌm/đến5do/du/làm6find/faɪnd/tìm kiếm7get/ɡet/có được8give/ɡɪv/cho9go/ɡəʊ/đi10hear/hɪər/nghe11help/help/giúp đỡ12keep/kiːp/giữ13know/nəʊ/biết14leave/liːv/rời đi15let/let/để16like/laɪk/thích17live/lɪv/ở18look/lʊk/nhìn19make/meɪk/làm20move/muːv/di chuyển21need/niːd/cần22play/pleɪ/chơi23put/pʊt/đặt24run/rʌn/chạy25say/seɪ/nói26see/siː/nhìn27show/ʃəʊ/chỉ ra, thể hiện28start/stɑːt/bắt đầu29take/teɪk/lấy30talk/tɔːk/nói chuyện31tell/tel/nói32think/θɪŋk/nghĩ33try/traɪ/thử34turn/tɜːn/xoay chuyển35use/juːz/sử dụng36want/wɒnt/muốn37work/wɜːk/làm việcMột số động từ trong tiếng AnhỞ danh sách trên, bạn có thể thấy những bộ đôi, thậm chí bộ ba, mang nghĩa khá giống nhau. Vậy sự khác biệt giữa những động từ này là gì? Cùng phân tích cụ thể hơn nhé!2 động từ “do” và “make” đều có nghĩa là “làm”, nhưng “make” tạo ra một sản phẩm cụ thể, “do” thì không. Ví dụI do exercise. Tôi tập thể dục.She makes a cake. Cô ấy làm bánh.2 động từ “start” và “begin” Cả hai cùng là “bắt đầu” nhưng “start” tạo cảm giác nhanh, mạnh, bất ngờ; ngược lại, “begin” mang đến cho người nghe cảm giác chậm rãi dụWe will start now. Chúng ta sẽ bắt đầu bây giờ.They begin to do their homework. Họ bắt đầu làm bài tập về nhà. Động từ nối Linking verbsVí dụ động từ nối trong tiếng AnhĐộng từ nối là những động từ thể hiện trạng thái hoặc bản chất của con người, sự vật, sự việc. Loại động từ này không được theo sau bởi tân ngữ mà theo sau bởi tính từ hoặc cụm danh từ. Các động từ nối trong tiếng Anh là STTĐộng từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt38appear/əˈpɪər/xuất hiện39be/bi/thì/ là/ ở40become/bɪˈkʌm/trở thành41feel/fiːl/cảm thấy, cảm giác42get/fiːl/trở nên43look/lʊk/trông44remain/rɪˈmeɪn/vẫn còn45seem/siːm/có vẻ46smell/smel/có mùi47sound/saʊnd/nghe có vẻ48taste/teɪst/nếmĐộng từ nối trong tiếng AnhVí dụ My sister is getting better. Chị tôi đang trở nên tốt hơn.The plan sounds great. Kế hoạch này nghe khá hay.He is my English teacher. Ông ấy là giáo viên tiếng Anh của tôi. Trợ động từ Auxiliary verbsCác trợ động từ tiếng AnhTrợ động từ, bao gồm be, do, have, là những động từ đứng trước động từ chính, có chức năng “hỗ trợ” động từ chính hoàn chỉnh các cấu trúc về thì của động từ, thể bị dụ My brother didn’t play soccer. Anh tôi đã không chơi bóng đá.-> “didn’t” giúp “play” hoàn chỉnh câu phủ định của thì quá khứ gift was sent to me on my birthday. Món quà này được gửi đến tôi vào dịp sinh nhật.-> “was” giúp “sent” hoàn chỉnh cấu trúc thể bị Động từ khiếm khuyết Modal verbsĐộng từ khiếm khuyết hay động từ khuyết thiếu dùng để chỉ độ chắc chắn và cần thiết của một hành động nào đó. Vì vậy, loại động từ này luôn đứng trước động từ chính trong câu, thường là động từ nguyên thể không “to”. Các động từ khiếm khuyết gồm có STTĐộng từ khiếm khuyếtPhiên âmNghĩa và chức năng59can/kæn/có thể, có khả năng, năng lực60could/kʊd/quá khứ của “can”, dùng tương tự “can”61may/meɪ/có thể được làm điều gì đó cho phép62might/maɪt/quá khứ của “may”, dùng tương tự “may”63shall/ʃæl/dùng để nói lời đề nghị, ngỏ ý64should/ʃʊd/dùng để xin lời khuyên65will/wɪl/sẽ tương lai66would/wʊd/quá khứ của “will”, dùng để nói về tương lai ở quá khứ67must/mʌst/phải, cần phải, nênĐộng từ khiếm khuyết trong tiếng AnhVí dụ You should practice English every day. Bạn nên luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.I will go to the beach tomorrow. Tôi sẽ đi biển vào ngày mai.She can cook. Cô ấy có thể nấu ăn.Động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh Cụm động từ thông dụng trong tiếng AnhNhắc đến động từ không thể không nhắc đến cụm động từ. Cụm động từ là những từ được tạo nên bởi động từ và phó từ/ giới từ, có chức năng như động từ trong câu. FLYER gợi ý đến bạn một vài cụm động từ thông dụng sau đâyCụm động từNghĩaask someone for somethinghỏi xin ai đó cái gìagree on something/ with someoneđồng ý với điều gì/ với ai đóattend tochú ýbreak downđổ vỡ, hư hỏngbring ingiới thiệubring upnuôi nấngcall onthăm viếngcall upgọi điệncarry outthực hiệncome up withnghĩ radress upmặc quần áofind outtìm ra điều gì đóget upthức dậygive uptừ bỏgrow uptrưởng thành, lớn lênleave outbỏ qualook after chăm sócpast awayqua đờiset offkhởi hànhshow offkhoe khoangstand for somethingviết tắt cho điều gì đóstand outnổi bậtwake upthức dậyCụm động từ trong tiếng Anh 3. Mẹo ghi nhớ động từQua hai phần trên, bạn có thể thấy được rất nhiều động từ quen thuộc đúng không nào? Dù vậy, để vận dụng tốt hơn, bạn cần tham khảo thêm một số mẹo ghi nhớ động từ. Những mẹo này giúp bạn ghi nhớ không chỉ các động từ trong bài mà cả những động từ khó hơn nữa đó. Một vài phương pháp ghi nhớ động từ hiệu quả bao gồm Liên kết động từ với những hành động trong cuộc sống thường ngày. Học động từ qua các bài viết, bài báo hoặc học qua bài ra các động từ mới có thể sử dụng sách vở hoặc flashcard để học từ.Thực hành giao tiếp thật nhiều. Bên cạnh các phương pháp nêu trên, bạn có thể tham khảo thêm những cách học từ vựng khác để lựa chọn phương pháp học động từ phù hợp với bản thân mình nhất nhé!Mẹo ghi nhớ động từ tiếng Anh4. Bài tập 50 động từ thông dụng trong tiếng Anh kèm đáp án 5. Tổng kếtBạn thấy đó, giao tiếp tiếng Anh cơ bản thật sự không hề khó khi bạn đã nắm trong tay những động từ trên. Chỉ với 50 động từ thông dụng, bạn đã có thể tự tin nói chuyện với người bản xứ trong những tình huống thường ngày rồi. Điều quan trọng là bạn cần hiểu rõ nghĩa của từng động từ và chăm chỉ luyện tập, chẳng mấy chốc bạn sẽ sử dụng thành thạo ngay thôi!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêm Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.>>> Xem thêm 13 bí quyết tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho trẻChi tiết bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo học nhanh, nhớ lâuCách chào hỏi trong tiếng Anh 6 tình huống phổ biến nhất giúp bạn tự tin giao tiếp
Học tiếng Anh theo cụm từ là một trong những cách vô cùng hiệu quả giúp bạn giao tiếp tự nhiên và trôi chảy như người bản xứ. Tham khảo ngay 100+ cụm từ tiếng Anh thông dụng cùng ELSA Speak để nâng trình tiếng Anh của mình ngay thôi! 100+ cụm từ tiếng anh thông dụng khi giao tiếp Để giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình học, ELSA Speak đã chia các cụm từ tiếng Anh thông dụng theo các nhóm chủ đề sau Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Những thành ngữ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp Cụm từ tiếng AnhÝ nghĩaWhat’s up?Có chuyện gì vậy?What’s new?Có gì mới?What have you been up to lately?Dạo này bạn sao rồi?How’s it going?Bạn thế nào rồi?How are things?Mọi việc dạo này thế nào?How’s life?Cuộc sống dạo này thế nào?Pretty goodKhá tốtSame as alwaysVẫn giống như mọi khiCould be betterCó thể tốt hơnCant complainKhông thể phàn nàn Cụm từ tiếng Anh thường dùng trong chào hỏi hàng ngày Cụm từ tiếng AnhÝ nghĩaGood morning/afternoon/ buổi sáng / buổi chiều / buổi are you doing?Bạn khỏe chứ?It’s nice/good/great to see you.Thật là tốt / tuyệt vời khi gặp it going?Thế nào rồi?It was nice to meet vui được gặp was nice meeting vui khi gặp it’s a pleasure to meet chào, thật vui khi gặp you soon/next time/later/ gặp lại sớm / lần sau / sau này / ngày care of yourself.Chăm sóc bản thân.It was good seeing you.Đó là tốt nhìn thấy next đến thời điểm tiếp theo. Du lịch và phương hướng Cụm từ tiếng AnhÝ nghĩaA one way ticketVé một chiềuA round trip ticketVé khứ hồiAbout 300 kilometersKhoảng 300 cây sốAre you going to help her?Bạn có định giúp cô ấy không?At what time?Lúc mấy giờ?Can I make an appointment for next Saturday?Tôi có thể đặt hẹn vào thứ bảy tới không?Can you repeat that please?Bạn có thể nhắc lại khôngGo straight aheadĐi thẳng về phía you arrived?Bạn đến chưa?Have you been to New York?Bạn tới New York lần nào chưa?How do I get there?Làm sao tôi tới đó?How do I get to Street?Làm thế nào để tới đường số 9?How long does it take by bus?Đi bằng xe buýt mất bao lâu?How long is the flight?Chuyến bay bao lâu?How was the movie?Bộ phim thế nào?May I ask you a question?Tôi có thể hỏi bạn một câu không?I wish I had gì tôi cũng có 1 would like to make a muốn đặt coming right tới ngay Cụm từ tiếng Anh thông dụng về con số và tiền bạc Cụm từ tiếng AnhÝ nghĩaDo you have anything cheaper?Bạn có món nào giá rẻ hơn không?Do you take credit cards?Bạn có thanh toán bằng thẻ tín dụng không?Sorry, we only accept lỗi, ở đây chỉ nhận tiền are you paying?Bạn trả bằng gì?How much do I owe you?Mình nợ bạn bao nhiêu?How much does this cost?Giá bao nhiêu?It’s half past giờ là 11 giờ rưỡiIt’s less than 5 ít hơn 5 đôIt’s more than 5 hơn 5 đô Địa điểm Cụm từ tiếng AnhÝ nghĩaI was in the đã ở thư việnI’d like a single muốn một phòng near the ở gần siêu thịIt’s on 7th nằm trên đường số 7More than 200 200 dặmMy house is close to the tôi gần ngân hàngNear the ngân hàngOn the tráiOn the phảiOn the second tầng haiOutside the ngoài khách sạnOver đâyOver đằng kiaThe book is behind the sách nằm ở sau cái bàn Điện thoại, Internet và thư từ Cụm từ tiếng AnhÝ nghĩaCould I ask who’s calling, please?Tôi có thể hỏi ai đang gọi, xin vui lòng?How may I help you?Tôi có thể giúp gì cho bạn?Do you mind waiting a few minutes?Bạn có phiền chờ đợi một vài phút không?Thanks for ơn đã calling to clarify…Tôi đang kêu gọi làm rõ …I’d like to leave him a muốn để lại cho anh ấy một tin is a good time to call?Khi nào là thời điểm tốt để gọi?[Company name], Alice speaking.[Tên công ty], Alice đang trả I please speak to Mr. Smith?Tôi có thể xin vui lòng nói chuyện với ông Smith?I’m calling to ask about …..Tôi đang gọi để hỏi về …..Could you tell me …..?Bạn có thể nói cho tôi chứ …..?Could I ask who’s calling, please?Tôi có thể hỏi ai đang gọi, xin vui lòng?How may I help you?Tôi có thể giúp gì cho bạn? Thời gian và ngày tháng Cụm từ tiếng AnhÝ nghĩa11 days agoCách đây 11 ngày2 hours2 tiếngA long time agoCách nay đã lâuAll ngàyAre they coming this evening?Tối nay họ có tới không?Are you comfortable?Bạn có thoải mái không?As soon as sớm càng tốtAt 3 o’clock in the lúc 3 giờ chiềuAt 5th đường số 5Have you been waiting long?Bạn đợi đã lâu chưa?He’ll be back in 20 ấy sẽ quay lại trong vòng 20 phút nữaHis family is coming đình anh ấy sẽ đến vào ngày maiHow about Saturday?Thứ bảy thì sao?How long are you going to stay in Da Nang?Bạn sẽ ở Đà Nẵng bao lâu?How long will it take?Sẽ mất bao lâu?The whole ngàyThere’s plenty of nhiều thời gian Để giao tiếp về thời gian và ngày tháng trong tiếng Anh chuẩn, tự nhiên như người bản xứ, bạn nên tham khảo thêm bài viết về cách dùng giới từ in,on,at trong tiếng Anh tại ELSA Speak. >>> Xem thêm 85 Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người có phiên âm đầy đủ nhất >>> Xem thêm Thành thạo cách nói về thời tiết bằng tiếng Anh cùng app ELSA Speak Học cụm từ tiếng anh hiệu quả cùng ELSA Speak Học tiếng Anh theo cụm từ thực sự là phương pháp hiệu quả giúp bạn nhanh chóng cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Tuy nhiên, để học các cụm từ tiếng Anh thông dụng một cách hiệu quả, bạn nên kết hợp với việc thực hành mỗi ngày. Bởi lẽ vừa học vừa vận dụng chính là cách giúp bạn nhớ lâu và vận dụng một cách nhuần nhuyễn vào quá trình học tiếng Anh giao tiếp. Có rất nhiều cách giúp bạn học các cụm từ tiếng Anh hiệu quả hơn. Đầu tiên, bạn có thể ghi chú lại những cụm từ hay mình bắt gặp hằng ngày vào sổ tay hoặc các ứng dụng tự học tiếng Anh. Thông qua việc tích lũy dần dần, vốn từ của bạn sẽ được cải thiện đáng kể đấy! Tất nhiên, ghi chú vào sổ tay thôi chưa đủ. Bạn nên dành thời gian ôn lại những cụm từ đã học để chuyển vào bộ nhớ dài hạn và sử dụng dễ dàng khi cần. Để biết được đâu là cụm từ tiếng Anh và ghi chép lại, bạn cần học cách nhận diện cụm từ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu nghĩa của câu chính xác hơn đồng thời nói tiếng Anh và viết cũng lưu loát hơn. Hãy bắt đầu bằng cách nhận các cụm từ đơn giản từ những chương trình hoặc sách truyện dành cho thiếu nhi. Cùng với sự trợ giúp của từ điển, dần dần bạn sẽ nhận diện được các cụm từ dễ dàng hơn rất nhiều. Cuối cùng, bạn đừng quên sử dụng các cụm từ đã học một cách thật thường xuyên thông qua giao tiếp hoặc viết lách để tạo cho mình phản xạ tự nhiên khi sử dụng tiếng Anh. Để làm được tất cả những gợi ý trên, ELSA Speak sẽ là bạn đồng hành đáng tin cậy dành cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh cũng như khả năng giao tiếp. Với tính năng “Học cùng nhóm cộng đồng” của ELSA Speak, bạn có thể dễ dàng tạo bộ bài học yêu thích, lưu trữ, luyện tập và thậm chí là chia sẻ những cụm từ tiếng Anh sưu tầm được đến với mọi người. Không chỉ thế, phần mềm phát âm tiếng Anh ELSA Speak còn chấm điểm bản xứ, giúp bạn đánh giá khả năng phát âm và nhắc nhở luyện tập hằng ngày để bạn nhanh chóng thông thạo những cụm từ mới. Ngoài ra, từ điển thông minh trên ELSA Speak sẽ giúp bạn tra cứu nghĩa Anh-Anh, Anh-Việt, câu ví dụ cũng như cách phát âm chuẩn bản xứ để bạn tiết kiệm thời gian trong quá trình luyện tập. Trang bị cho mình những cụm từ tiếng Anh thông dụng là cách nhanh chóng và hiệu quả giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Vậy thì còn chần chừ gì mà không cài đặt ứng dụng học tiếng Anh ELSA Speak ngay hôm nay!
50 từ tiếng anh thông dụng