VIB lợi nhuận 9 tháng đạt 7.800 tỷ, tăng 46% Ngân hàng Quốc tế (VIB) công bố kết quả kinh doanh chưa kiểm toán cho 9 tháng đầu năm 2022 với hiệu quả kinh doanh vượt trội, bảng tổng kết tài sản vững mạnh, các chỉ số quản trị rủi ro và thanh khoản ở mức an toàn cao, cùng với mức xếp hạng ở nhóm cao nhất ngành bởi NHNN.
Ngày 9 tháng 12 năm 2015, Cập Nhật cho Office Microsoft Project Server 2013 Service Pack 1 Xem thêm Giới thiệu Ngày thứ ba 9 tháng 2015, Microsoft phát hành bản Cập Nhật bảo mật và cập sau. Các bản cập nhật hàng tháng này nhằm giúp khách hàng giữ máy tính an toàn và luôn Cập Nhật.
Ông Nguyễn Đức Lệnh, Phó Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh TPHCM, cho biết, tính đến cuối tháng 9-2022, tăng trưởng tín dụng trên địa bàn TPHCM dự ước tăng 12% so với cuối năm 2021, tăng mạnh so với cùng kỳ 3 năm liền trước, ở mức 4,97% (năm 2021), 4,99% (năm 2020) và 10,2% (năm 2019).
Giá vàng hôm nay của thế giới giảm tiếp là đương nhiên. Giá vàng hôm nay (15-9) tại Việt Nam sẽ được các doanh nghiệp công bố lúc 8 giờ 30 phút. Theo đó, giá vàng SJC có thể biến động theo xu hướng của giá vàng thế giới Trước đó, trong ngày 14-9, giá vàng SJC tăng 50.000 đồng/lượng, chốt cuối ngày tại 66,9 triệu đồng/lượng. Thy Thơ - Thái Phương.
KQXSVT 9/8 - Kết quả xổ số Vũng Tàu hôm nay ngày 9 tháng 8 năm 2022. ANTD.VN - Trực tiếp kết quả xổ số kiến thiết Vũng Tàu ngày 9/8/2022 thứ 3, xem lại kết quả XSVTAU của nhiều ngày trước đó nhanh chóng, chính xác hơn. Xổ số Vũng Tàu trực tiếp quay số diễn ra lúc 16h15p
Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ, trong ngày 9/9/2022. Ngày dương lịch : 9/9/2022. Ngày âm lịch : 14/8/2022. Là ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần, tiết Bạch Lộ (Nắng nhạt) Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định - Rất tốt cho việc
Để tiện cho việc tra cứu ngày động thổ mời quý bạn nhập ngày dự định động thổ, khởi công. Ngoài ra chúng tôi cung cấp tất cả ngày tốt cho việc khởi công, quý bạn muốn xem tháng làm nhà năm 2022 thì chỉ cần chọn tháng 10 năm 2022 để lựa chọn ngày tốt ngày đẹp.
RZpkvYT. Xem lịch vạn niên thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 9/12/2021 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh tin chi tiết về ngày 9/12/2021 thứ năm dương lịchÂm lịch mùng 6, tháng Mười Một, năm 2021 tức ngày Tân Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu, Tiết khí Đại Tuyết, Trực Bình, Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường Hoàng Đạo tốtGiờ Hoàng đạoMậu Tý 23h-1h Tư MệnhCanh Dần 3h-5h Thanh LongTân Mão 5h-7h Minh ĐườngGiáp Ngọ 11h-13h Kim QuỹẤt Mùi 13h-15h Bảo QuangĐinh Dậu 17h-19h Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạoKỷ Sửu 1h-3h Câu TrậnNhâm Thìn 7h-9h Thiên HìnhQuý Tị 9h-11h Chu TướcBính Thân 15h-17h Bạch HổMậu Tuất 19h-21h Thiên LaoKỷ Hợi 21h-23h Nguyên VũNgũ hànhNgũ hành niên mệnh Tùng Bách MộcNgày Tân Mão; tức Can khắc Chi Kim, Mộc, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Tùng Bách Mộc kị tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt nghĩaBình cũng giống như “bình định”, làm cho yên ổn, bổ sung chỗ còn khuyết tật cho thật hoàn làmMọi việc đều kỵTuổi xung khắcXung ngày Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi; Xung tháng Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp DầnSao tốtThiên thành Tốt mọi việcTuế hợp Tốt mọi việcHoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuDân nhật, thời đức Tốt mọi việcNgọc đường Hoàng Đạo – Tốt mọi việcSao xấuThiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việcThiên Lại Xấu mọi việcTiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộcThụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtĐịa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hànhLục Bất thành Xấu đối với xây dựngNguyệt Hình Xấu mọi việcNhị Thập Bát TúTúTỉnh Tỉnh Mộc Hãn TốtThất chínhMộcCon vậtHãn BòThuộc nhóm saoPhương Nam – Chu Tước – Mùa HạTrần Nhật Thành luận giảiNên làmTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi kỵChôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ lệTại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh tắtTỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư xuất hành– Hỷ thần hướng thần may mắn – TỐT Hướng Tây Nam – Tài thần hướng thần tài – TỐT Hướng Tây Nam – Hắc thần hướng ông thần ác – XẤU, nên tránh Hướng BắcNgày xuất hành theo Khổng MinhNgàyThiên DươngÝ nghĩaXuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ Xích Khẩu23h-01h và 11h-13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Giờ Tiểu Các01h-03h và 13h-15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh Tuyệt Lộ03h-05h và 15h-17hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Đại An05h-07h và 17h-19hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Tốc Hỷ07h-09h và 19h-21hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin Lưu Niên09h-11h và 21h-23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc thầnNgày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn thầnTháng âm 11 Vị trí TáoTrong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Tân Mão Vị trí Trù, Táo, Môn, ngoại chính BắcTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 09/12/2019 Ngày Âm Lịch 14/11/2019 - Ngày Canh Thìn, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi Nạp âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong - Hành Kim Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất Tuổi xung tháng Mậu Ngọ, Canh NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Tất Việc nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Tất vào các ngày Thân, Tý, Thìn đều rất tốt. Đặc biệt vào ngày Thân mà cưới hỏi, chôn cất thì đại hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoThánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựTam hợp* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcNguyệt kỵ* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Tây Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang
Ngày 9 tháng 12 năm 2022 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 16 tháng 11 năm 2022 tức ngày Bính Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần. Ngày 9/12/2022 tốt cho các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 9 tháng 12 năm 2022 ngày 9/12/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 9/12/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 051618401106 Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 190504512358 Độ dài ban đêm 9 giờ 46 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 9 tháng 12 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 9 tháng 12 năm 2022 Dương lịch Ngày 9/12/2022 Âm lịch 16/11/2022 Bát Tự Ngày Bính Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sơn Hạ Hỏa Ngày Bính Thân; tức Can khắc Chi Hỏa, Kim, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sơn Hạ Hỏa kị tuổi Canh Dần, Nhâm Dần. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ. Sao xấu Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.
ngày 9 tháng 12